Tư vấn - hỗ trợ kỹ thuật: 0979.826.618

Địa chỉ: Số 188 Nhữ Đình Hiền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương

logo_2023_v5
Danh mục sản phẩm
LINH PHỤ KIỆN
bo_chuyen_doi_type_c_sang_hdmi_va_vga_lention_c51shv_xam
usb_3.0_sang_lan_giga_lention_hu404ge
bo_chuyen_doi_type_c_6_trong_1_lention_c16s_xam_4
SẢN PHẨM MỚI
54728517_391617228326048_4915517085892739072_n666666654515234_629261064154709_7003353546640850944_n

TỔNG HỢP CÁC LỆNH "RUN" TRONG WINDOWS

Không phải ai cũng biết hết những câu lệnh trong run phải ko. hôm nay em xin post bài này để bác nào chưa bit tham khảo và khám "PHÁ"

Không phải ai cũng biết hết những câu lệnh trong run phải ko. hôm nay em xin post bài này để bác nào chưa bit tham khảo và khám "PHÁ" 

appwiz.cpl -- Chạy chương trình Add/Remove Programs.

calc -- Chạy chương trình máy tính điện tử.
cfgwiz32 -- Cấu hình ISDN.
charmap -- Mở bảng ký tự đặc biệt.
chkdsk -- Sửa chữa những tập tin bị hỏng.
cleanmgr -- Chạy chương trình dọn dẹp ổ đĩa (Disk Cleanup).
clipbrd -- Mở cửa sổ Clipboard Viewer.
control -- Hiển thị Control Panel.
cmd -- Mở cửa sổ Window Command.
control mouse -- Sử dụng để điều chỉnh đặc tính của chuột.

dcomcnfg -- Chạy ứng dụng Component Services.
debug -- Khởi động chương trình ngôn ngữ lập trình Assembly.
defrag -- Chạy chương trình chống phân mảnh ổ đĩa cứng.
drwatson -- Tìm kiếm những chương trình bị lỗi.
dxdiag -- Khởi động tiện ích chuẩn đoán DirectX.

explorer -- Mở trình duyệt tập tin Windows Explorer.

fontview -- Xem font chữ đồ hoạ.
fsmgmt.msc -- Sử dụng để mở những thư mục chia sẻ (Shared Folder).
firewall.cpl -- Sử dụng để đặt cấu hình cho tường lửa của Windows
ftp -- Mở chương trình FTP.

hdwwiz.cpl -- Sử dụng để chạy chương trình Add Hardware.

ipconfig -- Hiển thị cấu hình IP của tất cả các card mạng.

logoff -- Sử dụng để Logoff máy vi tính.

mmc -- Khởi động chương trình Microsoft Management Console.
msconfig -- Cấu hình để chỉnh sửa tập tin khởi động.
mstsc -- Sử dụng để truy cập Remote desktop.
mrc -- Khởi động tiện ích xoá bỏ những phần mềm gây hại.
msinfo32 -- Mở tiện ích xem thông tin hệ thống của máy vi tính.

nbtstat -- Hiển thị các kết nối hiện tại đang sử dụng NetBIOS thông qua giao thức TCP/IP.
netstat -- Hiển thị tất cả những kích hoạt kết nối mạng.

nslookup -- Quay lại máy chủ DNS cục bộ.

osk -- Sử dụng để truy cập bàn phím ảo trên màn hình.

perfmon.msc -- Sử dụng để cấu hình sự thực thi của máy vi tính.
ping -- Gửi dữ liệu tới host/IP.
powercfg.cpl -- Sử dụng để cấu hình cho tuỳ chọn nguồn cấp năng lượng (điện).

regedit -- Chỉnh sửa Registry.
regwiz -- Đăng ký.

sfc /scannow -- Kiểm tra tập tin hệ thống.
sndrec32 -- Mở chương trình ghi âm.
shutdown -- Sử dụng để tắt máy vi tính.
spider -- Sử dụng để mở trò chơi Spider Solitare.
sfc / scannow -- Sử dụng để khởi động tiện ích kiểm tra tập tin hệ thống.
sndvol32 -- Mở bảng điều chỉnh âm lượng.
sysedit -- Chỉnh sửa tập tin khởi động.

taskmgr -- Mở bảng chương trình quản lý tác vụ.
telephon.cpl -- Sử dụng để cấu hình những tuỳ chọn của Modem.
telnet -- Chạy chương trình Telnet.

winchat -- Sử dụng để chat với Microsoft.
wmplayer -- Sử dụng để chạy chương trình Windows Media Player.
wab -- Sử dụng để mở cửa sổ Address Book.
winWord -- Sử dụng để mở chương trình Microsoft Word.
win ipcfg -- Hiển thị cấu hình IP.
winver -- Sử dụng để kiểm tra phiên bản của HĐH đang sử dụng.
wupdmgr -- Liên kết tới website cập nhật của Microsoft.
write -- Sử dụng để mở WordPad. 
__________________
117 câu lệnh trong Run==>>cmd 


1. Accessibility Controls - access.cpl
2. Accessibility Wizard - accwiz
3. Add Hardware Wizard - hdwwiz.cpl
4. Add/Remove Programs - appwiz.cpl
5. Administrative Tools - control admintools
6. Automatic Updates - wuaucpl.cpl
7. Bluetooth Transfer Wizard - fsquirt
8. Calculator - calc
9. Certificate Manager - certmgr.msc
10. Character Map - charmap
11. Check Disk Utility - chkdsk
12. Clipboard Viewer - clipbrd
13. Command Prompt - cmd
14. Component Services - dcomcnfg
15. Computer Management - compmgmt.msc
16. Control Panel - control
17. Date and Time Properties - timedate.cpl
18. DDE Shares - ddeshare
19. Device Manager - devmgmt.msc
20. Direct X Troubleshooter - dxdiag
21. Disk Cleanup Utility - cleanmgr
22. Disk Defragment - dfrg.msc
23. Disk Management - diskmgmt.msc
24. Disk Partition Manager - diskpart
25. Display Properties - control desktop
26. Display Properties - desk.cpl
27. Dr. Watson System Troubleshooting Utility - drwtsn32
28. Driver Verifier Utility - verifier
29. Event Viewer - eventvwr.msc
30. Files and Settings Transfer Tool - migwiz
31. File Signature Verification Tool - sigverif
32. Findfast - findfast.cpl
33. Firefox - firefox
34. Folders Properties - control folders
35. Fonts - control fonts
36. Fonts Folder - fonts
37. Free Cell Card Game - freecell
38. Game Controllers - joy.cpl
39. Group Policy Editor (for xp professional) - gpedit.msc
40. Hearts Card Game - mshearts
41. Help and Support - helpctr
42. HyperTerminal - hypertrm
43. Iexpress Wizard - iexpress
44. Indexing Service - ciadv.msc
45. Internet Connection Wizard - icwconn1
46. Internet Explorer - iexplore
47. Internet Properties - inetcpl.cpl
48. Keyboard Properties - control keyboard
49. Local Security Settings - secpol.msc
50. Local Users and Groups - lusrmgr.msc
51. Logs You Out Of Windows - logoff
52. Malicious Software Removal Tool - mrt
53. Microsoft Chat - winchat
54. Microsoft Movie Maker - moviemk
55. Microsoft Paint - mspaint
56. Microsoft Syncronization Tool - mobsync
57. Minesweeper Game - winmine
58. Mouse Properties - control mouse
59. Mouse Properties - main.cpl
60. Netmeeting - conf
61. Network Connections - control netconnections
62. Network Connections - ncpa.cpl
63. Network Setup Wizard - netsetup.cpl
64. Notepad notepad
65. Object Packager - packager
66. ODBC Data Source Administrator - odbccp32.cpl
67. On Screen Keyboard - osk
68. Outlook Express - msimn
69. Paint - pbrush
70. Password Properties - password.cpl
71. Performance Monitor - perfmon.msc
72. Performance Monitor - perfmon
73. Phone and Modem Options - telephon.cpl
74. Phone Dialer - dialer
75. Pinball Game - pinball
76. Power Configuration - powercfg.cpl
77. Printers and Faxes - control printers
78. Printers Folder - printers
79. Regional Settings - intl.cpl
80. Registry Editor - regedit
81. Registry Editor - regedit32
82. Remote Access Phonebook - rasphone
83. Remote Desktop - mstsc
84. Removable Storage - ntmsmgr.msc
85. Removable Storage Operator Requests - ntmsoprq.msc
86. Resultant Set of Policy (for xp professional) - rsop.msc
87. Scanners and Cameras - sticpl.cpl
88. Scheduled Tasks - control schedtasks
89. Security Center - wscui.cpl
90. Services - services.msc
91. Shared Folders - fsmgmt.msc
92. Shuts Down Windows - shutdown
93. Sounds and Audio - mmsys.cpl
94. Spider Solitare Card Game - spider
95. SQL Client Configuration - cliconfg
96. System Configuration Editor - sysedit
97. System Configuration Utility - msconfig
98. System Information - msinfo32
99. System Properties - sysdm.cpl
100. Task Manager - taskmgr
101. TCP Tester - tcptest
102. Telnet Client - telnet
103. User Account Management - nusrmgr.cpl
104. Utility Manager - utilman
105. Windows Address Book - wab
106. Windows Address Book Import Utility - wabmig
107. Windows Explorer - explorer
108. Windows Firewall - firewall.cpl
109. Windows Magnifier - magnify
110. Windows Management Infrastructure - wmimgmt.msc
111. Windows Media Player - wmplayer
112. Windows Messenger - msmsgs
113. Windows System Security Tool - syskey
114. Windows Update Launches - wupdmgr
115. Windows Version - winver
116. Windows XP Tour Wizard - tourstart
117. Wordpad - write
Bạn cứ từ từ nghiên cứu đi nhé
RUN : trong windows

Đây là 1 số lệnh:
1. Character Map = charmap.exe (rất hữu dụng trong việc tìm kiếm các ký tự không thông dụng)
2. Disk Cleanup = cleanmgr.exe (dọn dẹp đĩa để tăng dung lượng trống)
3. Clipboard Viewer = clipbrd.exe (Xem nội dung của Windows clipboard)
4. Dr Watson = drwtsn32.exe (Công cụ gỡ rối)
5. DirectX diagnosis = dxdiag.exe (Chẩn đoán và thử DirectX, card màn hình & card âm thanh)
6. Private character editor = eudcedit.exe (cho phép tạo ra hoặc sửa đổi các ký tự(nhân vật?))
7. IExpress Wizard = iexpress.exe (Tạo ra các file nén tự bung hoặc các file tự cài đặt)
8. Mcft Synchronization Manager = mobsync.exe (cho phép đồng bộ hóa thư mục trên mạng cho làm việc Offline. Không được cung cấp tài liệu rõ ràng).
9. Windows Media Player 5.1 = mplay32.exe (phiên bản cũ của Windows Media Player, rất cơ bản).
10. ODBC Data Source Administrator = odbcad32.exe (Làm một số việc với các cơ sở dữ liệu)
11. Object Packager = packager.exe (Làm việc với các đối tượng đóng gói cho phép chèn file vào, có các file trợ giúp toàn diện).
12. System Monitor = perfmon.exe (rất hữu ích, công cụ có tính cấu hình rất cao, cho bạn biết mọi thứ bạn muốn biết về bất kỳ khía cạnh nào của hiệu suất PC, for uber-geeks only )
13. Program Manager = progman.exe (Legacy Windows 3.x desktop shell).
14. Remote Access phone book = rasphone.exe (Tài liệu là ảo, không tồn tại).
15. Registry Editor = regedt32.exe [also regedit.exe] (dành cho việc chỉnh sửa Windows Registry).
16. Network shared folder wizard = shrpubw.exe (Tạo các thư mục được chia sẻ trên mạng).
17. File siganture verification tool = sigverif.exe
18. Volume Contro = sndvol32.exe (Tôi bổ sung cái này cho những người bị mất nó từ vùng cảnh báo của hệ thống).
19. System Configuration Editor = sysedit.exe (Sửa đổi System.ini & Win.ini giống như Win98! ).
20. Syskey = syskey.exe (bảo mật cơ sở dữ liệu tài khoản WinXP - cẩn thận khi sử dụng, Nó không được cung cấp tài liệu nhưng hình như nó mã hóa tất cả các mật khẩu, Tôi không chắc về chức năng đầy đủ của nó).
21. Mcft Telnet Client = telnet.exe
22. Driver Verifier Manager = verifier.exe (có vẻ như là một tiện ích theo dõi hoạt động của các Driver(trình điều khiển) phần cứng ,có thể hữu ích đối với người gặp sự cố với các Driver. Khộng được cung cấp tài liệu)
23. Windows for Workgroups Chat = winchat.exe (Xuất hiện như là 1 tiện ích WinNT cũ cho phép chat trong mạng LAN,có file trợ giúp).
24. System configuration = msconfig.exe (Có thể sử dụng để quản lý các chương trình khởi động cùng với Windows)
25. gpedit.msc được sử dụng để quản lý các chính sách nhóm và các quyền hạn.
here are more 99 commands
Accessibility Controls: access.cpl
Add Hardware Wizard: hdwwiz.cpl
Add/Remove Programs:cappwiz.cpl
Administrative Tools: control admintools
Automatic Updates: wuaucpl.cpl
Bluetooth Transfer Wizard: fsquirt
Calculator: calc
Certificate Manager: certmgr.msc
Character Map: charmap
Check Disk Utility:chkdsk
Clipboard Viewer: clipbrd
Command Prompt: cmd
Component Services: dcomcnfg
Computer Management: compmgmt.msc
Date and Time Properties: timedate.cpl
DDE Shares: ddeshare
Device Manager: devmgmt.msc
Direct X Control Panel (If Installed)*: directx.cpl
Direct X Troubleshooter: dxdiag
Disk Cleanup Utility: cleanmgr
Disk Defragment: dfrg.msc
Disk Management: diskmgmt.msc
Disk Partition Manager: diskpart
Display Properties: control desktop
Display Properties: desk.cpl
Display Properties (w/Appearance Tab Preselected): control color
Dr. Watson System Troubleshooting Utility: drwtsn32
Driver Verifier Utility: verifier
Event Viewer: eventvwr.msc
File Signature Verification Tool: sigverif
Findfast: findfast.cpl
Folders Properties: control folders
Fonts: control fonts
Fonts Folder: fonts
Free Cell Card Game: freecell
Game Controllers: joy.cpl
Group Policy Editor (XP Prof): gpedit.msc
Hearts Card Game: mshearts
Iexpress Wizard: iexpress

Indexing Service: ciadv.msc
Internet Properties: inetcpl.cpl
IP Configuration (Display Connection Configuration): ipconfig /all
IP Configuration (Display DNS Cache Contents): ipconfig /displaydns
IP Configuration (Delete DNS Cache Contents): ipconfig /flushdns
IP Configuration (Release All Connections): ipconfig /release
IP Configuration (Renew All Connections): ipconfig /renew
IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS): ipconfig /registerdns
IP Configuration (Display DHCP Class ID): ipconfig /showclassid
IP Configuration (Modifies DHCP Class ID): ipconfig /setclassid
ava Control Panel (If Installed): jpicpl32.cpl
Java Control Panel (If Installed): javaws
Keyboard Properties: control keyboard
Local Security Settings: secpol.msc
Local Users and Groups: lusrmgr.msc
Logs You Out Of Windows: logoff
Microsoft Chat: winchat
Minesweeper Game: winmine
Mouse Properties: control mouse
Mouse Properties: main.cpl
Network Connections: control netconnections
Network Connections: ncpa.cpl
Network Setup Wizard: netsetup.cpl
Notepad: notepad
Nview Desktop Manager (If Installed): nvtuicpl.cpl
Object Packager: packager
ODBC Data Source Administrator: odbccp32.cpl
On Screen Keyboard: osk
Opens AC3 Filter (If Installed): ac3filter.cpl
Password Properties: password.cpl
Performance Monitor: perfmon.msc
Performance Monitor: perfmon
Phone and Modem Options: telephon.cpl
Power Configuration: powercfg.cpl
Printers and Faxes: control printers
Printers Folder: printers
Private Character Editor: eudcedit
Quicktime (If Installed): QuickTime.cpl
Regional Settings: intl.cpl
Registry Editor: regedit
Registry Editor: regedit32
emote Desktop: mstsc
Removable Storage: ntmsmgr.msc
Removable Storage Operator Requests: ntmsoprq.msc
Resultant Set of Policy (XP Prof): rsop.msc
Scanners and Cameras: sticpl.cpl
Scheduled Tasks: control schedtasks
Security Center: wscui.cpl
Services: services.msc
Shared Folders: fsmgmt.msc
Shuts Down Windows: shutdown
Sounds and Audio: mmsys.cpl
Spider Solitare Card Game: spider
SQL Client Configuration: cliconfg
System Configuration Editor: sysedit
System Configuration Utility: msconfig
System File Checker Utility (Scan Immediately): sfc /scannow
System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot): sfc /scanonce
System File Checker Utility (Scan On Every Boot): sfc /scanboot
System File Checker Utility (Return to Default Setting): sfc /revert
System File Checker Utility (Purge File Cache): sfc /purgecache
System File Checker Utility (Set Cache Size to size x): sfc /cachesize=x
System Properties: sysdm.cpl
Task Manager:taskmgr
Telnet Client:telnet
User Account Management:nusrmgr.cpl
Utility Manager:utilman
Windows Firewall:firewall.cpl
Windows Magnifier:magnify
Windows Management Infrastructure:wmimgmt.msc
Windows System Security Tool:syskey
Windows Update Launches:wupdmgr
Windows XP Tour Wizard:tourstart
Wordpad:write hoặc wordpad

In bài viết
  • Hướng dẫn xử lý máy tính báo lỗi Windows detected a hard disk problem

    Vào một ngày đẹp trời, chẳng may máy tính của bạn nhận được thông báo Windows detected a hard disk problem. Vậy lỗi này là gì? Nó có ảnh hưởng nghiêm trọng đến máy tính không? Sau đây Hoàng Hà computer sẽ lý giải nguyên nhân vì sao laptop, PC bị lỗi Windows detected a hard disk p...
  • Hướng dẫn sửa lỗi operation could not be completed error 0x00000709

    Lỗi 0x00000709 là lỗi xuất hiện khá nhiều trong quá trình Set as default printer định cài đặt và chia sẻ máy in trên windows 10. Những bản cập nhật hệ thống vá lỗi bảo mật của microsoft dành cho Windows 10 dưới dạng KB5006670(Hoặc dưới dạng KB500… ) là nguyên nhân chính của lỗi n...
  • Hướng dẫn sửa lỗi Operation failed with error 0x0000011b

    Windows Cannot Connect To The Printer Operation Failed With An Error 0X0000011B là lỗi gì ? . Dưới đây là cách sửa lỗi 0x0000011b khi in qua mạng trên Win 10 , 11 
  • Lỗi dịch vụ Print Spooler của máy in - Nguyên nhân và cách khắc phục

    Khắc phục lỗi print spoolerHiện nay máy in là thiết bị không thể thiếu đối với mỗi doanh nghiệp, cá nhân trong việc in ấn tài liệu. Chắc hẳn trong quá trình sử dụng máy in không ít lần bạn đã phải những lỗi không mong muốn như: kẹt giấy, in vệt đen, lỗi print spooler, bất kỳ lỗi ...